So sánh Lenovo ThinkPad X1 Carbon (Gen 10, 2022) và X1 Carbon (Gen 9, 2021)

Dòng X1 chắc chắn là viên ngọc quý trên vương miện của ThinkPad, đây chính là thương hiệu đã củng cố vị trí của Lenovo trong thị trường laptop business. Các thiết bị của họ là một trong những thiết bị tốt nhất, mang lại hiệu quả, hiệu suất, độ ổn định và bảo mật, những điều cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh.

Thương hiệu con X1 cung cấp những chiếc ThinkPad cao cấp nhất, sử dụng các vật liệu cao cấp như nhôm, titan, sợi carbon, da và luôn chú ý đến những điều lớn lao tiếp theo trong thiết kế laptop.

[So sánh] Lenovo ThinkPad X1 Carbon (Gen 10, 2022) và X1 Carbon (Gen 9, năm 2021)

X1 Carbon giới thiệu một loạt laptop nhẹ và mạnh mẽ, với phần cứng mới nhất của Intel. Hôm nay chúng ta sẽ so sánh Gen X1 Carbon thứ 10 với người tiền nhiệm của nó, để xem đâu là sự khác biệt.

Để bắt đầu, chúng ta phải xem qua thiết kế, nơi chúng ta không thấy thay đổi nào đáng chú ý. Laptop vẫn có vỏ ngoài màu đen sử dụng sợi carbon cho nắp và hợp kim magiê cho đế, dẫn đến một số laptop 14 inch nhẹ nhất trên thị trường. Có một nắp dệt bằng sợi Carbon tùy chọn cho nắp, nếu không, vật liệu được sơn màu đen. Như mọi khi với các sản phẩm của Lenovo, việc xây dựng thương hiệu bị hạn chế, với logo ThinkPad X1 và các dấu chữ Lenovo nhỏ trên nắp và đế.

Lenovo ThinkPad X1 Carbon (10th Gen, 2022)
Lenovo ThinkPad X1 Carbon (9th Gen, 2021)

Các lựa chọn màn hình từ laptop Gen 9 cũng có sẵn trên Gen 10, cùng với một tấm nền IPS bổ sung với độ phân giải 2.2K.

Về phần cứng, các chip Tiger Lake U-series, vốn đã đưa Intel trở lại sự phù hợp và cung cấp hiệu suất tốt cũng như hiệu quả sử dụng năng lượng được thay thế bằng các chip Alder Lake U-series và P-series. Chúng có giới hạn TDP lần lượt là 15W và 28W.

Dòng U mang lại Hiệu quả hơn so với các lõi Hiệu suất, đây có thể là một vấn đề nếu chúng phải hoạt động nhiều. Với việc laptop mang cả chip U-series và P-series, Lenovo cũng cần cung cấp khả năng làm mát tốt, để đáp ứng nhu cầu của cả hai trong một laptop cỡ này.

Các lựa chọn GPU vẫn giống nhau với Iris Xe Graphics G7 có sẵn trên cả hai. Những điều này rất tốt cho làm việc linh động đồng thời có đủ hiệu suất cho một số game nhẹ và thông thường.

Dòng Lenovo ThinkPad X1 Carbon (Thế hệ thứ 10, 2022)

  • CPU
    • Intel Core i7-1270P
    • Intel Core i7-1265U
    • Intel Core i5-1250P
    • Intel Core i5-1245U
  • GPU
    • Đồ họa Intel Iris Xe G7 (96EU)
    • Đồ họa Intel Iris Xe G7 (80EU)
  • Màn hình
    • 14.0 ”, WUXGA (1920 x 1200), IPS
    • 14.0 ″, 2.2K (2240 ​​x 1400), IPS
    • 14.0”, 4K UHD (3840 x 2400), IPS
  • Kích thước 315,6 x 222,5 x 15,36 mm (12,43 “x 8,76” x 0,60 “)
  • Trọng lượng 1,12 kg (2,5 lbs)

Dòng Lenovo ThinkPad X1 Carbon (Thế hệ thứ 9, năm 2021)

  • CPU
    • Intel Core i7-1185G7
    • Intel Core i7-1165G7
    • Intel Core i5-1145G7
    • Intel Core i5-1135G7
  • GPU
    • Đồ họa Intel Iris Xe G7 (96EU)
    • Đồ họa Intel Iris Xe G7 (80EU)
  • Màn hình
    • 14.0 ”, WUXGA (1920 x 1200), IPS
    • 14.0”, 4K UHD (3840 x 2400), IPS
  • Kích thước 315 x 221,6 x 14,9 mm (12,40 “x 8,72” x 0,59 “)
  • Trọng lượng 1,13 kg (2,5 lbs)

Chia sẻ suy nghĩ, quan điểm của bạn

Leave a reply

Nếu bạn cần Báo giá đăng ký lên BigTOP thì hãy tìm trên Google

bằng từ khóa “Đăng bài trên BigTOP

Hotline : 0935923672

BigTOP
Logo