Để giúp khách hàng có được những thông tin kỹ thuật cũng như giá cả của bu lông neo móng M16 tại TP.HCM để dễ dàng tính toán chi phí, hiệu suất trong quá trình thiết kế và thi công lắp đặt cũng như xây dựng được hoàn chỉnh nhất thì mời bạn bảng giá tham khảo và các thông số kỹ thuật của một số loại Bulong neo móng M16 tại TP.HCM như ở dưới đây.
1. Báo giá Bu lông neo móng M16 tại TP.HCM, thép đen C45 cấp bền 5.6, 6.6:
Một bộ Bu lông neo móng M16 gồm: 01 Bu lông neo + 01 Đai ốc + 01 vòng đệm phẳng (hàng mộc)
STT | Quy cách Bu lông neo | Đơn vị | Đơn giá |
1 | M16x400 | Bộ | 16,063 |
2 | M16x480 | Bộ | 18,984 |
3 | M16x500 | Bộ | 19,714 |
4 | M16x550 | Bộ | 21,539 |
5 | M16x600 | Bộ | 23,365 |
6 | M16x650 | Bộ | 25,190 |
7 | M16x700 | Bộ | 27,015 |
8 | M16x750 | Bộ | 28,840 |
9 | M16x800 | Bộ | 30,666 |
10 | M16x850 | Bộ | 32,491 |
11 | M16x900 | Bộ | 34,316 |
12 | M16x950 | Bộ | 36,142 |
13 | M16x1000 | Bộ | 37,967 |
14 | M16x1100 | Bộ | 41,617 |
15 | M16x1200 | Bộ | 45,268 |
16 | M16x1300 | Bộ | 48,919 |
17 | M16x1500 | Bộ | 56,220 |
18 | M16x2000 | Bộ | 74,472 |
2. Báo giá Bu lông neo móng M16 tại TP.HCM cấp bền 8.8:
Một bộ Bu lông neo móng M16 gồm có: 01 Bu lông neo + 01 Đai ốc + 01 vòng đệm phẳng (hàng mộc). Bulong 8.8 là loại bulong cường độ cao sử dụng mắc thép đạt cấp bền 8.8, bulong neo cấp bền 8.8 được sử dụng rộng rãi trên tất cả hạng mục dự án và thi công các hệ thống điện, trạm biến áp, các hệ thống nhà xưởng, nhà máy sản xuất điện hạt nhân,… Ngoài ra, nó còn có thể sử dụng để đóng chặt tấm gắn vào móng bê tông hoặc sử dụng khi một yếu tố kết cấu với bề mặt thép
STT | Quy cách Bu lông neo | Đơn vị | Đơn giá |
1 | M16x400 | Bộ | 22,412 |
2 | M16x480 | Bộ | 26,602 |
3 | M16x500 | Bộ | 27,650 |
4 | M16x550 | Bộ | 30,269 |
5 | M16x600 | Bộ | 32,888 |
6 | M16x650 | Bộ | 35,507 |
7 | M16x700 | Bộ | 38,126 |
8 | M16x750 | Bộ | 40,744 |
9 | M16x800 | Bộ | 43,363 |
10 | M16x850 | Bộ | 45,982 |
11 | M16x900 | Bộ | 48,601 |
12 | M16x950 | Bộ | 51,220 |
13 | M16x1000 | Bộ | 53,839 |
14 | M16x1100 | Bộ | 59,077 |
15 | M16x1200 | Bộ | 64,314 |
16 | M16x1300 | Bộ | 69,552 |
17 | M16x1500 | Bộ | 80,028 |
18 | M16x2000 | Bộ | 106,216 |
Thông số kỹ thuật của một số loại bulong neo móng để khách hàng tìm hiểu và tham khảo
1. Quy cách Bu lông neo kiểu L:
Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
2. Quy cách Bu lông neo kiểu J:
Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
3. Quy cách Bu lông neo kiểu LA:
Độ chịu lực Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
4. Quy cách Bu lông neo kiểu JA:
Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
Giá trên đây là bảng giá tham khảo vì thực tế giá của bulong không cố định bởi sự thay đổi giá của các yếu tố cấu thành bulong như giá phôi thép, mạ,.. không ổn định. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các Công Ty Cơ Khí Uy Tín ở TP.HCM để có được bảng giá chi tiết và chính xác nhất ở thời điểm hiện tại để lên kế hoạch và xem xét lựa chọn phù hợp nhất với công trình của mình.